Last updated: 22 Tháng Bảy, 2024

HỒ SƠ XIN VISA NHẬT BẢN [CHI TIẾT]

Nhật Bản – xứ sở hoa anh đào – đang dần trở thành điểm đến của rất nhiều cá nhân, tổ chức và khách du lịch. Bạn đang ấp ủ dự định du lịch đến đất nước này? Bạn muốn thăm núi Phú Sĩ hùng vĩ? Bạn muốn khám phá khu vui chơi Disneylands Tokyo? Bạn muốn ăn sushi Nhật Bản chính gốc? Và tất nhiên để thực hiện được những mong muốn đó, bạn cần sở hữu cho mình một tấm visa Nhật Bản. Tuy nhiên, bạn chưa có kinh nghiệm trong vấn đề này? Bạn không biết hồ sơ xin visa Nhật Bản cần những gì? Vậy hôm nay, Visa247.co sẽ giúp bạn tìm câu trả lời cho câu hỏi này nhé. Đừng quên theo dõi chúng mình đến cuối bài viết để xem những lưu ý rất quan trọng khi bạn làm hồ sơ xin visa Nhật Bản nhé!

Hồ sơ xin visa Nhật Bản

1. Visa Nhật Bản là gì?

Visa Nhật Bản là giấy tờ do chính phủ Nhật Bản cấp cho phép công dân nước ngoài nhập cảnh vào Nhật Bản trong một khoảng thời gian nhất định với mục đích rõ ràng. Visa Nhật Bản có nhiều loại khác nhau, phổ biến nhất là visa du lịch, visa công tác, visa thăm thân, visa lưu trú…

 

2. Phân loại visa Nhật Bản

Visa Nhật Bản được phân loại dựa trên hai tiêu chí: mục đích nhập cảnh và số lần nhập cảnh

Theo mục đích nhập cảnh thì Visa Nhật Bạn chia thành:

Loại visa Ký hiệu Giá trị visa Thời gian hiệu lực Thời gian lưu trú
Visa du lịch V 1 lần, 2 lần hoặc nhiều lần Tối đa 5 năm Tối đa 30 ngày
Visa thăm thân V 1 lần, 2 lần hoặc nhiều lần Tối đa 5 năm Tối đa 30 ngày
Visa thương mại V 1 lần, 2 lần hoặc nhiều lần Tối đa 10 năm Tối đa 90 ngày
Visa quá cảnh – Transit T 1 lần Tối đa 15 ngày Tối đa 72 giờ
Visa du học G 1 lần, 2 lần hoặc nhiều lần Vô thời hạn (Dài hay ngắn phụ thuộc vào trình độ của bạn) Tối đa 6 năm 
Visa lao động E/S 1 lần, 2 lần hoặc nhiều lần Vô thời hạn (Dài hay ngắn phụ thuộc vào trình độ của bạn) Tối đa 5 năm

 

Theo số lần nhập cảnh thì visa Nhật Bản được chia thành: 

Loại visa Giá trị visa Thời gian hiệu lực Thời gian lưu trú
Visa 1 lần (Single) 1 lần Trong 3 tháng Từ 15 ngày trở lên (Mỗi lần lưu trú ngắn hạn, giới hạn trong 90 ngày)
Visa 2 lần (Double) 2 lần Trong 6 tháng (đối với visa quá cảnh – transit là 4 tháng)
Visa nhiều lần (Multiple) Visa nhiều lần phổ thông: thăm thân, du lịch, quá cảnh Nhiều lần Từ 1 năm, 3 năm, 5 năm hoặc 10 năm (dựa theo mục đích sang Nhật)
Visa nhiều lần thương mại: ngắn hạn, giao lưu học tập

3. Điều kiện xin visa Nhật Bản

Bạn muốn xin visa Nhật Bản? Hãy cùng Visa247.co xem xét điều kiện để bạn có thể xin visa Nhật Bản nhé!

  • Bạn là công dân Việt Nam và có nhu cầu xin visa Nhật Bản
  • Bạn có sức khỏe tốt, không mắc các căn bệnh truyền nhiễm: HIV, lao phổi,….
  • Bạn không vi phạm pháp luật Việt Nam – Nhật Bản
  • Bạn có năng lực tài chính, đủ khả năng chi trả cho mọi hoạt động tại Nhật Bản
  • Bạn có mục đích xin visa rõ ràng/chính đáng và hợp pháp
  • Bạn cần có hồ sơ rõ ràng, chính xác về bản thân
điều kiện xin visa Nhật Bản
Điều kiện xin visa Nhật bản là gì?

4. Hồ sơ xin visa Nhật Bản đầy đủ và chi tiết nhất

Hồ sơ xin visa Nhật Bản là yếu tố quyết định chính đến việc bạn có hay không đỗ visa! Vì vậy, hãy chuẩn bị thật kĩ những loại giấy tờ cơ bản và cần thiết theo yêu cầu của Đại sứ quán Nhật Bản nhé!

Hồ sơ xin visa Nhật Bản
Cần giấy tờ gì khi xin visa Nhật Bản

1. Giấy tờ cá nhân

  • Hộ chiếu:
    • Còn hiệu lực ít nhất 6 tháng tính từ ngày nhập cảnh Nhật Bản.
    • Có ít nhất 2 trang trống để dán visa.
    • Tình trạng tốt, không bị rách nát, tẩy xóa hay ghi chép sai thông tin.
  • Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Còn hiệu lực sử dụng.
    • Tình trạng tốt, không bị rách nát, tẩy xóa hay ghi chép sai thông tin.
  • Sổ hộ khẩu:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Cập nhật thông tin hộ khẩu mới nhất.
  • Ảnh thẻ:
    • 4.5cm x 4.5cm, chụp trong vòng 3 tháng gần nhất.
    • Nền trắng, phông trơn.
    • Nhìn thẳng, không đeo kính.
    • Tóc tai gọn gàng.
    • Không che mặt bằng tóc hoặc trang điểm quá đậm.

2. Chứng minh nghề nghiệp

  • Đối với người lao động:
    • Hợp đồng lao động:
      • Bản gốc và bản photo.
      • Có ghi rõ ngày ký kết, thời hạn hợp đồng, chức vụ, mức lương.
    • Xác nhận lương tháng gần nhất:
      • Bản gốc và bản photo.
      • Có ghi rõ tên công ty, địa chỉ công ty, tên người lao động, mức lương, thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
    • Giấy phép kinh doanh (nếu có):
      • Bản gốc và bản photo.
      • Còn hiệu lực sử dụng.
  • Đối với chủ doanh nghiệp:
    • Giấy phép kinh doanh:
      • Bản gốc và bản photo.
      • Còn hiệu lực sử dụng.
    • Giấy tờ chứng minh thu nhập (sổ sách kế toán, hóa đơn thuế…):
      • Bản gốc và bản photo.
      • Chứng minh được doanh thu của doanh nghiệp trong thời gian gần nhất.
  • Đối với học sinh, sinh viên:
    • Giấy xác nhận học sinh/sinh viên:
      • Bản gốc và bản photo.
      • Có ghi rõ tên trường học, ngành học, lớp học, thời hạn học tập.

3. Chứng minh tài chính

  • Sao kê tài khoản ngân hàng trong 3 tháng gần nhất:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Có ghi rõ số dư tài khoản, các khoản giao dịch trong thời gian sao kê.
  • Sổ tiết kiệm (nếu có):
    • Bản gốc và bản photo.
    • Chứng minh được số dư sổ tiết kiệm trong thời gian gần nhất.
  • Giấy tờ chứng minh sở hữu tài sản khác (nhà cửa, đất đai…):
    • Bản gốc và bản photo.
    • Chứng minh được quyền sở hữu tài sản.

4. Giấy tờ chuyến đi

  • Lịch trình tham quan Nhật Bản:
    • In ra bản cứng và ghi rõ ngày giờ, địa điểm cụ thể.
    • Lịch trình cần thể hiện rõ ràng mục đích chuyến đi, thời gian lưu trú tại Nhật Bản, địa điểm tham quan, phương tiện di chuyển…
  • Giấy tờ đặt vé máy bay khứ hồi:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Vé máy bay phải có ngày khởi hành và ngày trở về cụ thể.
  • Giấy tờ đặt phòng khách sạn:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Giấy tờ đặt phòng cần thể hiện rõ ràng tên khách sạn, địa chỉ khách sạn, tên người đặt phòng, thời gian lưu trú, số lượng phòng…
  • Bảo hiểm du lịch:
    • Bản gốc và bản photo.
    • Có thời hạn bảo hiểm bao gồm toàn bộ thời gian lưu trú tại Nhật Bản.
    • Mức chi trả bảo hiểm tối thiểu 30 triệu đồng

5. Giấy tờ khác (nếu có)

Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người thân tại Nhật Bản (nếu có visa thăm thân):

  • Giấy khai sinh (bản gốc và bản photo)
  • Sổ hộ khẩu (bản gốc và bản photo)
  • Giấy đăng ký kết hôn (bản gốc và bản photo)
  • Ảnh chụp chung với người thân tại Nhật Bản

Giấy tờ chứng minh mục đích chuyến đi (nếu có visa công tác, visa lưu trú):

  • Thư mời làm việc từ công ty Nhật Bản (nếu có visa công tác).
  • Giấy tờ chứng minh mục đích công tác (hợp đồng công tác, giấy tờ dự hội thảo, hội nghị…).
  • Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính để chi trả cho các chi phí trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản (nếu có visa lưu trú).

5. Một số lưu ý khi làm hồ sơ xin visa Hàn Quốc

Lưu ý khi xin làm hồ sơ visa Nhật Bản

  • Phía Chính phủ Nhật Bản có những chính sách cho việc đơn giản thủ tục xin visa Nhật Bản dành cho người Việt. Xem chi tiết: Tại đây
  • Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác. Dịch thuật đúng
  • Visa có thể xin trước ngày nhập cảnh Nhật Bản ba (03) tháng.

 

Visa247.co đã cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến trọn vẹn hồ sơ xin visa Nhật Bản năm 2024. Nếu bạn đang có ý định xin visa Nhật Bạn cho mục đích thăm thân, công tác, du lịch… thì hãy liên hệ với chúng mình nhanh nhé! Visa247.co – Chuyên cung cấp dịch vụ xin visa toàn cầu với thái độ tận tâm. Và cũng đừng quên rằng chúng mình hỗ trợ các dịch vụ đi kèm: Booking vé máy bay, dẫn tour và eSim du lịch nhé!

 

VISA247.CO – DỊCH VỤ XIN VISA TOÀN CẦU

Website: https://visa247.co/

Hotline: 0904533993

Fanpage: https://www.facebook.com/visa247.co

Mail: [email protected]

Hãy nhanh tay đăng ký dịch vụ làm visa của Visa247 để được hỗ trợ làm visa từ A-Z, cam kết tỷ lệ đậu lên đến 99%!

Liên hệ ngay với VISA247

Visa247
Visa247
Visa247 Visa247